子
Tử
Con
Những chữ Hán sử dụng bộ 子 (Tử)
-
乳
Nhũ
-
享
Hưởng
-
仔
Tể, Tử
-
俘
Phu
-
勃
Bột
-
勐
Mãnh
-
厚
Hậu
-
吼
Hống
-
哮
Hao
-
哱
Bột, Phá
-
啇
đích
-
嘀
đê, đích
-
囝
Cưỡng, Kiển, Nam, Nga, Nguyệt, Niên, Niếp, Tể
-
塾
Thục
-
墩
đôn
-
好
Hiếu, Hảo
-
嫡
đích
-
子
Tí, Tý, Tử
-
孔
Khổng
-
孕
Dựng
-
字
Tự
-
存
Tồn
-
孙
Tôn, Tốn
-
孚
Phu
-
孛
Bột
-
孜
Tư
-
孝
Hiếu
-
孟
Mãng, Mạnh
-
孢
Bào
-
季
Quý
-
孤
Cô
-
孥
Noa, Nô
-
学
Học
-
孩
Hài
-
孪
Loan
-
孫
Tôn, Tốn
-
孬
Khoái, Nạo
-
孰
Thục
-
孳
Tư
-
孵
Phu, Phụ
-
學
Học
-
孺
Nhụ
-
孽
Nghiệt
-
孿
Loan, Luyên, Luyến
-
崞
Quách
-
廓
Khoác, Khuếch
-
悖
Bội, Bột
-
悸
Quý
-
憝
đỗi, đội
-
摘
Trích
-
教
Giao, Giáo
-
敦
điêu, đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn
-
斿
Du, Lưu
-
暾
Thôn, đôn
-
李
Lí, Lý
-
桲
Bột
-
桴
Phu, Phù
-
椁
Quách
-
槨
Quách
-
殍
Biểu, Biễu
-
浮
Phù
-
淳
Thuần
-
渤
Bột
-
游
Du
-
滴
Chích, Trích, Tích
-
熟
Thục
-
燉
đôn, đốn
-
牸
Tự
-
狲
Tôn
-
猛
Mãnh
-
猻
Tôn
-
礅
đôn
-
稃
Phu, Phù
-
籽
Tử
-
耔
Tì, Tỉ, Tỳ, Tỷ
-
脖
Bột
-
脬
Phao
-
艋
Mãnh
-
芤
Khưu
-
荐
Tiến, Trãi, Tấn
-
荪
Tôn
-
荸
Bột
-
莩
Biểu, Biễu, Phu
-
菰
Cô
-
蜉
Phù
-
蜢
Mãnh
-
蝣
Du
-
諄
Chuân, Truân
-
謫
Trích
-
谆
Chuân, Truân
-
谪
Trích
-
逊
Tốn
-
遊
Du
-
遜
Tốn
-
適
Quát, Thích, Trích, đích, địch
-
郛
Phu
-
郭
Quách
-
酵
Diếu, Giáo
-
醇
Thuần
-
錳
Mãnh, Mạnh
-
锰
Mãnh, Mạnh
-
镝
đích
-
镦
đôn, đối
-
鞯
Tiên
-
餑
Bột
-
饽
Bột
-
鵓
Bột
-
鶉
Thuần
-
鹁
Bột
-
鹑
Thuần
-
蹾
đôn
-
孼
Nghiệt
-
樀
đích
-
惸
Quỳnh
-
漷
Khuếch
-
錞
Thuần, đối, đỗi, đội
-
讁
Trích
-
觃
-
艀
-
鋍
-
垺
Bôi, Phu, Phù
-
孹
Phách
-
嚲
đả
-
惇
đôn
-
洊
Tiến
-
罦
Phù
-
馞
Bột
-
痵
Quý
-
鏑
đích
-
烰
Bào, Phù
-
譈
đỗi
-
蹢
Trịch, đích
-
虸
-
拵
-
漖
-
甋
đích
-
撴
đôn
-
葧
-
埻
Chuân, Chuẩn
-
矷
-
綍
Phất