Các biến thể (Dị thể) của 墩

  • Cách viết khác

    𡔋

Ý nghĩa của từ 墩 theo âm hán việt

墩 là gì? (đôn). Bộ Thổ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cái ụ đất, Cái ụ đất., Ụ đất cát, Cột, trụ, chỗ ngồi, , Lượng từ: bó, khóm, bụi. Từ ghép với : Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô, Gốc cây (còn lại sau khi đốn), Cột (trụ) cầu, Một bó cành gai, Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái ụ đất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ụ đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mô, ụ đất

- Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô

* ② Gốc, cột, trụ

- Gốc cây (còn lại sau khi đốn)

- Cột (trụ) cầu

* ③ Bó

- Một bó cành gai

- Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ụ đất cát

- “thổ đôn” ụ đất

- “sa đôn” ụ cát.

* Cột, trụ, chỗ ngồi,

- .. làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. “kiều đôn” cột trụ cầu

- “mộc đôn” khúc cây dùng làm ghế ngồi

- “môn đôn” cột trụ gạch đặt ở cửa

- “thạch đôn” trụ mốc đá.

* Lượng từ: bó, khóm, bụi

- “nhất đôn ma điều” một bó cành gai.

* Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao

Từ ghép với 墩