• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Trảo (爫) Tử (子)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phù
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶丶ノフ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫孚
  • Thương hiệt:LIBND (中戈月弓木)
  • Bảng mã:U+8709
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蜉

  • Cách viết khác

    𧉈 𧕰 𧖚

Ý nghĩa của từ 蜉 theo âm hán việt

蜉 là gì? (Phù). Bộ Trùng (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “phù du” . Từ ghép với : phù du [fuýóu] (động) Con phù du, con thiêu thân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: phù du 蜉蝣)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phù du con nhện nước, con vò sáng sinh chiều chết. Vì thế người ta mới ví cái đời người ngắn ngủi là kiếp phù du .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蜉蝣

- phù du [fuýóu] (động) Con phù du, con thiêu thân.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “phù du”

Từ ghép với 蜉