Các biến thể (Dị thể) của 燉

  • Cách viết khác

    𦎧 𦎫

Ý nghĩa của từ 燉 theo âm hán việt

燉 là gì? (đôn, đốn). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Tên đất., Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa, Lửa cháy mạnh, hừng hực, đun cách thuỷ, Tên đất.. Từ ghép với : Hầm thịt bò, Chưng rượu, Hâm thuốc. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất.
  • Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 燉煌

- Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa
Tính từ
* Lửa cháy mạnh, hừng hực

Từ điển phổ thông

  • đun cách thuỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất.
  • Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hầm, ninh, tần

- Hầm thịt bò

* ② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ

- Chưng rượu

- Hâm thuốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa
Tính từ
* Lửa cháy mạnh, hừng hực

Từ ghép với 燉