Các biến thể (Dị thể) của 孿

  • Cách viết khác

    𤲶

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 孿 theo âm hán việt

孿 là gì? 孿 (Loan, Luyên, Luyến). Bộ Tử (+19 nét). Tổng 22 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: đẻ sinh đôi, Ðẻ sinh đôi, Bào thai sinh đôi, Sinh đôi. Từ ghép với 孿 : “loan tử” 孿 con sinh đôi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đẻ sinh đôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẻ sinh đôi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bào thai sinh đôi
Tính từ
* Sinh đôi

- “loan tử” 孿 con sinh đôi.

Từ ghép với 孿