• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Dậu (酉) Lão (耂) Tử (子)

  • Pinyin: Jiào , Xiào
  • Âm hán việt: Diếu Giáo
  • Nét bút:一丨フノフ一一一丨一ノフ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉孝
  • Thương hiệt:MWJKD (一田十大木)
  • Bảng mã:U+9175
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 酵

  • Cách viết khác

    𨡆 𨢀 𨣑

Ý nghĩa của từ 酵 theo âm hán việt

酵 là gì? (Diếu, Giáo). Bộ Dậu (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: men rượu, Men. Từ ghép với : Lên men, dậy men., “phát diếu” lên men. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • men rượu

Từ điển Thiều Chửu

  • Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Men

- Lên men, dậy men.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Men

- “phát diếu” lên men.

Từ ghép với 酵