Các biến thể (Dị thể) của 惇
-
Cách viết khác
㥫
𢚙
𢤈
-
Thông nghĩa
敦
Ý nghĩa của từ 惇 theo âm hán việt
惇 là gì? 惇 (đôn). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨丶一丨フ一フ丨一). Ý nghĩa là: 1. đôn đốc, 2. tin tưởng, Trung hậu, thành thật, dày dặn, Khuyến khích, Coi trọng, tôn sùng. Từ ghép với 惇 : “phong đôn tục hậu” 風惇俗厚 phong tục trung hậu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trung hậu, thành thật, dày dặn
- “phong đôn tục hậu” 風惇俗厚 phong tục trung hậu.
Động từ
* Coi trọng, tôn sùng
- “Đôn tín minh nghĩa” 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép với 惇