Các biến thể (Dị thể) của 莩

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠬪

Ý nghĩa của từ 莩 theo âm hán việt

莩 là gì? (Biểu, Biễu, Phu). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: chết đói, Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt, Màng mỏng bao ngoài thân cây lau, Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt, Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chết đói

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt
* Màng mỏng bao ngoài thân cây lau

- “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • màng bao ngoài ở các cây mới nảy mầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
  • Gia phu cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
  • Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu chết đói.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt
* Màng mỏng bao ngoài thân cây lau

- “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 莩