Các biến thể (Dị thể) của 俘
Ý nghĩa của từ 俘 theo âm hán việt
俘 là gì? 俘 (Phu). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨ノ丶丶ノフ丨一). Ý nghĩa là: bắt được, Tù binh, Bắt làm tù binh. Từ ghép với 俘 : 遣俘 Thả tù binh, 師長被俘 Sư đoàn trưởng bị bắt., “phu lỗ” 俘虜 tù binh, “khiển phu” 遣俘 thả tù binh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt được, đánh bắt được quân giặc gọi là phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tù binh
- 戰俘 Tù binh
- 遣俘 Thả tù binh
* ② Bắt được (quân địch)
- 師長被俘 Sư đoàn trưởng bị bắt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tù binh
- “khiển phu” 遣俘 thả tù binh.
Động từ
* Bắt làm tù binh
- “Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng” 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.
Trích: Minh sử 明史
Từ ghép với 俘