Các biến thể (Dị thể) của 滴

  • Cách viết khác

    𣾪 𤁷

Ý nghĩa của từ 滴 theo âm hán việt

滴 là gì? (Chích, Trích, Tích). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: giọt nước, giọt nước, Giọt (nước, chất lỏng), Lượng từ: giọt, Tí, chút. Từ ghép với : Nhỏ thuốc đau mắt, Mồ hôi cứ nhỏ xuống, Một giọt nước, Hai giọt nước mắt, Một li một tí, từng li từng tí. Chi tiết hơn...

Âm:

Chích

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tra, nhỏ, nhỏ xuống

- Nhỏ thuốc đau mắt

- Mồ hôi cứ nhỏ xuống

* ② Giọt

- Một giọt nước

- Hai giọt nước mắt

* ③ Tí, chút

- Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giọt (nước, chất lỏng)

- “thủy tích” giọt nước

- “vũ tích” giọt mưa

- “hãn tích” giọt mồ hôi.

* Lượng từ: giọt

- “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa

- “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.

* Tí, chút

- “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.

Động từ
* Nhỏ, tra, nhỏ xuống

- “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.

Trích: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. Nguyễn Trãi

Từ điển phổ thông

  • giọt nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tra, nhỏ, nhỏ xuống

- Nhỏ thuốc đau mắt

- Mồ hôi cứ nhỏ xuống

* ② Giọt

- Một giọt nước

- Hai giọt nước mắt

* ③ Tí, chút

- Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giọt (nước, chất lỏng)

- “thủy tích” giọt nước

- “vũ tích” giọt mưa

- “hãn tích” giọt mồ hôi.

* Lượng từ: giọt

- “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa

- “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.

* Tí, chút

- “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.

Động từ
* Nhỏ, tra, nhỏ xuống

- “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.

Trích: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. Nguyễn Trãi

Từ ghép với 滴