Các biến thể (Dị thể) của 悸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 悸 theo âm hán việt

悸 là gì? (Quý). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: sợ hãi, e ngại, Kinh hoàng, sợ hãi. Từ ghép với : Trong lòng quá sợ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợ hãi, e ngại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðộng lòng, vì sợ mà tâm rung động gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tim đập (vì sợ), sợ

- Trong lòng quá sợ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kinh hoàng, sợ hãi

- “Dư nãi lực chế kinh quý chi trạng” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi gắng sức chế ngự mối kinh hoàng.

Trích: Tô Mạn Thù

Từ ghép với 悸