Các biến thể (Dị thể) của 荐

  • Cách viết khác

    𥤆 𧂑 𧄟

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 荐 theo âm hán việt

荐 là gì? (Tiến, Trãi, Tấn). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. hai lần, 2. tiến cử, 4. chiếu cói, Chiếu cỏ, Nhiều lần. Từ ghép với : Tôi giới thiệu với ông một người, Tiến cử người hiền tài, “tiến cơ” đói luôn nhiều năm., “thôi tiến” thôi cử. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ .
  • Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giới thiệu, tiến cử

- Tôi giới thiệu với ông một người

- Tiến cử người hiền tài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chiếu cỏ
Phó từ
* Nhiều lần

- “tiến cơ” đói luôn nhiều năm.

Động từ
* Tiến cử

- “thôi tiến” thôi cử.

Âm:

Trãi

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói
Âm:

Tấn

Từ điển phổ thông

  • 1. hai lần
  • 2. tiến cử
  • 3. cỏ cho súc vật
  • 4. chiếu cói

Từ ghép với 荐