Các biến thể (Dị thể) của 嚲
-
Cách viết khác
䯬
奲
躱
-
Giản thể
亸
Ý nghĩa của từ 嚲 theo âm hán việt
嚲 là gì? 嚲 (đả). Bộ Khẩu 口 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶一丨フ一フ丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: rủ xuống, Lả xuống, rủ xuống, Lay động, đong đưa, phiêu động, Buông lỏng, thả lỏng, Chỉ trích. Từ ghép với 嚲 : “đả bác” 嚲剝. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lả xuống, rủ xuống
- “Triêu Ca thành biên liễu đả địa, Hàm Đan đạo thượng hoa phác nhân” 朝歌城邊柳嚲地, 邯鄲 道上花撲人 (Tống Quách Nghệ tạp ngôn 送郭乂雜言) Bên thành Triêu Ca liễu rủ xuống mặt đất, Trên đường Hàm Đan hoa phất nhẹ vào người.
Trích: Sầm Tham 岑參
* Lay động, đong đưa, phiêu động
- “Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong” 碧池舒煖景, 弱柳嚲和風 (Tễ hậu đăng lâu 霽後登樓) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
Trích: Diêu Hợp 姚合
* Buông lỏng, thả lỏng
- “Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch” 江村野堂爭入眼, 垂鞭嚲鞚凌紫陌 (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán 醉為馬墜諸公攜酒相看).
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Ẩn tránh, ẩn trốn
- “Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai” 醉裏不知何處嚲, 等人醒後一時來 (Bất thụy 不睡).
Trích: Dương Vạn Lí 楊萬里
Từ điển Thiều Chửu
- Tả cái dáng lả xuống, rủ xuống.
Từ ghép với 嚲