Các biến thể (Dị thể) của 勃
-
Cách viết khác
㔜
㪍
孛
渤
艴
𠃱
𢽾
Ý nghĩa của từ 勃 theo âm hán việt
勃 là gì? 勃 (Bột). Bộ Lực 力 (+7 nét). Tổng 9 nét but (一丨丶フフ丨一フノ). Ý nghĩa là: 1. đột nhiên, Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh, Biến sắc, thay đổi sắc mặt, Tranh chấp, cãi cọ, Chăm chỉ, chuyên cần. Từ ghép với 勃 : 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát, 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng, 蓬勃 Lên ùn ùn., “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đột nhiên
- 2. bừng bừng, ùn ùn
Từ điển Thiều Chửu
- Thốt nhiên, như bột nhiên động 勃然動 thốt nhiên động.
- Bừng bừng, như sắc bột như dã 色勃如也 sắc mặt bừng bừng, tả cái sắc mặt thay đổi.
- Ùn, tả cái vẻ thịnh vượng, như bồng bột 篷勃 lên ùn ùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bỗng nhiên, đột ngột
- 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát
* ② Bừng bừng, ùn ùn
- 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng
- 蓬勃 Lên ùn ùn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh
- “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn
- “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
* Biến sắc, thay đổi sắc mặt
- “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Tranh chấp, cãi cọ
- “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
Trích: Trang Tử 莊子
Phó từ
* Đột nhiên, bỗng chợt
- “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Bọt nước
- “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
Trích: Lịch Đạo Nguyên 酈道元
* Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn
Từ ghép với 勃