Các biến thể (Dị thể) của 熟
孰 𡒒 𡦦 𤋩 𤍨 𤒆 𤒒 𦏧
熟 là gì? 熟 (Thục). Bộ Hoả 火 (+11 nét). Tổng 15 nét but (丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. chín, Chín., Ðược mùa., Nấu chín, Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). Từ ghép với 熟 : 飯熟了 Cơm đã chín rồi, 麥子,果子都熟了 Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi, 就熟路 Tới con đường quen, 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu]., “thục niên” 熟年 năm được mùa. Chi tiết hơn...
- “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
Trích: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. Thủy hử truyện 水滸傳