Các biến thể (Dị thể) của 綍
-
Cách viết khác
紼
-
Giản thể
𰬘
Ý nghĩa của từ 綍 theo âm hán việt
綍 là gì? 綍 (Phất). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶一丨丶フフ丨一). Ý nghĩa là: cái dây lớn, Dây buộc quan tài khi hạ huyệt, Dây lớn, Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây buộc quan tài khi hạ huyệt
* Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍
- “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
Trích: Lê Hữu Trác 黎有晫
Từ điển Thiều Chửu
- Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼.
- Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
Từ ghép với 綍