• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
  • Pinyin: Jū , Jú , Qū
  • Âm hán việt: Cúc
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革訇
  • Thương hiệt:TJPYR (廿十心卜口)
  • Bảng mã:U+97AB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鞫

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡫭 𥷚

Ý nghĩa của từ 鞫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cúc). Bộ Cách (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. khốn cùng, Cùng khốn., Xét hỏi, thẩm vấn, Cùng khốn, Họ “Cúc”. Chi tiết hơn...

Cúc

Từ điển phổ thông

  • 1. xét hỏi kỹ càng
  • 2. khốn cùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
  • Cùng khốn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xét hỏi, thẩm vấn

- “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” , , (Tân lang ) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.

Trích: Liêu trai chí dị

Tính từ
* Cùng khốn
Danh từ
* Họ “Cúc”