• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
  • Pinyin: Duì , Yuè
  • Âm hán việt: Duyệt Duệ Nhuệ Đoài Đoái
  • Nét bút:ノ丶丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱八兄
  • Thương hiệt:CRHU (金口竹山)
  • Bảng mã:U+514C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 兌

  • Cách viết khác

    𠏮 𠫞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 兌 theo âm hán việt

兌 là gì? (Duyệt, Duệ, Nhuệ, đoài, đoái). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. đổi, 2. chi, trả, Đổi, trao đổi, giao hoán, Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, , Pha, hỗn hợp. Từ ghép với : Hối đoái, đổi tiền nước ngoài, Rượu này đã pha nước, Đường đi qua lại được (Thi Kinh, Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử)., Hối đoái, đổi tiền nước ngoài Chi tiết hơn...

Đoài
Đoái

Từ điển phổ thông

  • quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đổi, đoái

- Hối đoái, đổi tiền nước ngoài

* ② Pha

- Rượu này đã pha nước

* ⑤ (văn) Qua lại được

- Đường đi qua lại được (Thi Kinh

* ⑥ (văn) Hang động

- Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).

Từ điển phổ thông

  • 1. đổi
  • 2. chi, trả

Từ điển Thiều Chửu

  • Quẻ đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái).
  • Ðổi, như đoái hoán đổi tiền.
  • Thẳng, như tùng bách tư đoái cây tùng cây bách ấy thẳng.
  • Suốt, như hành đạo đoái hĩ làm đạo được suốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đổi, đoái

- Hối đoái, đổi tiền nước ngoài

* ② Pha

- Rượu này đã pha nước

* ⑤ (văn) Qua lại được

- Đường đi qua lại được (Thi Kinh

* ⑥ (văn) Hang động

- Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổi, trao đổi, giao hoán

- “đoái hoán” đổi tiền.

* Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu,

- ..). “đoái hiện” lĩnh tiền mặt

- “hối đoái” gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

* Pha, hỗn hợp

- “giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ” , nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.

* Cân vàng bạc
Danh từ
* Quẻ “Đoái”, một quẻ trong “bát quái”
* Một quẻ trong 64 quẻ
* Hướng tây

- “đoái ngung” .

* Huyệt khiếu

- “Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài” , (Đạo ứng ) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Thẳng

- “tùng bách tư đoái” cây tùng cây bách ấy thẳng.

* Qua lại được, thông đạt

- “Hành đạo đoái hĩ” (Đại nhã , Miên 綿) Đường đi qua lại được.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 兌