• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lưu
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフノノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱𥝢牛
  • Thương hiệt:HHHQ (竹竹竹手)
  • Bảng mã:U+7282
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 犂

  • Cách viết khác

    𤛼 𤛿 𥝫

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 犂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lê, Lưu). Bộ Ngưu (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: cày ruộng, Cái cày., Cày., Cái cày., Cày.. Từ ghép với : Ruộng đã cày hai lượt, lê lão [lílăo] (văn) Người già. Chi tiết hơn...

Lưu

Từ điển phổ thông

  • cày ruộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cày.
  • Con trâu lang lổ.
  • Người già gọi là lê lão .
  • Cày.
  • Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cày (ruộng)

- Ruộng đã cày hai lượt

* 犂老

- lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Âm:

Lưu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cày.
  • Con trâu lang lổ.
  • Người già gọi là lê lão .
  • Cày.
  • Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .