- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thổ 土 (+14 nét)
- Pinyin:
Háo
- Âm hán việt:
Hào
- Nét bút:一丨一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土豪
- Thương hiệt:GYRO (土卜口人)
- Bảng mã:U+58D5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 壕
Ý nghĩa của từ 壕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壕 (Hào). Bộ Thổ 土 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: Cái hào., Hào bảo vệ thành, Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường. Từ ghép với 壕 : 防空壕 Hầm phòng không, hầm trú ẩn, 戰壕 Chiến hào, hầm núp, 交通壕 Giao thông hào, “chiến hào” 戰壕 hầm trú ẩn, “phòng không hào” 防空壕 hầm phòng không. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hầm, hào
- 防空壕 Hầm phòng không, hầm trú ẩn
- 戰壕 Chiến hào, hầm núp
- 交通壕 Giao thông hào
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường
- “chiến hào” 戰壕 hầm trú ẩn
- “phòng không hào” 防空壕 hầm phòng không.