- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khí 气 (+4 nét)
- Pinyin:
Fēn
- Âm hán việt:
Phân
- Nét bút:ノ一一フノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹气分
- Thương hiệt:ONCSH (人弓金尸竹)
- Bảng mã:U+6C1B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 氛
Ý nghĩa của từ 氛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 氛 (Phân). Bộ Khí 气 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ一一フノ丶フノ). Ý nghĩa là: khí, hơi, Khí., Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu), Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây, Chỉ khí trần tục. Từ ghép với 氛 : 氣氛 Bầu không khí, “yêu phân” 妖氛 yêu khí, khí chẳng lành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khí.
- Hung khí (khí tượng xấu).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Không khí, cảnh tượng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu)
- Thường chỉ hung khí. “tường phân” 祥氛 khí tốt lành
- “yêu phân” 妖氛 yêu khí, khí chẳng lành.
* Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây
- “Phù phân hối nhai nghiễn” 浮氛晦崖巘 (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西陵遇風獻康樂) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
Trích: Tạ Huệ Liên 謝惠連
* Chỉ khí trần tục
- “Mao ốc viễn hiêu phân” 茆屋遠囂氛 (Quá Dương đạo sĩ cư 過楊道士居) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
Trích: Giả Đảo 賈島
* Hơi độc, khí ô trọc
- “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” 漲海連天, 毒霧瘴氛, 日夕發作 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc
- “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” 可設三府一鎮, 永靖邊氛 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
Trích: Ngụy Nguyên 魏源
* Cảnh tượng, khí tượng
- “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.