- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhāng
, Zhǎng
, Zhàng
- Âm hán việt:
Trướng
- Nét bút:丶丶一フ一フ一丨一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡張
- Thương hiệt:ENSV (水弓尸女)
- Bảng mã:U+6F32
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 漲
-
Giản thể
涨
-
Cách viết khác
涱
脹
Ý nghĩa của từ 漲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漲 (Trướng). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一フ一フ一丨一一一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. tăng giá, Trương lên., To lên, phình, trương, Dâng tràn, Tăng cao, lên cao. Từ ghép với 漲 : 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra, 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên, 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt, 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng]., 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phình ra, trương ra
- 2. tăng giá
- 3. nước dâng lên
Từ điển Thiều Chửu
- Nước lên mông mênh.
- Trương lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên
* ③ Nhiều ra, trội ra
- 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
* ① Nước lên cao, dâng lên
- 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên
- 河裡水漲了 Nước sông dâng lên
* ② (Giá cả) lên cao
- 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* To lên, phình, trương
- “trướng đại” 漲大 phình to lên.
* Dâng tràn
- “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tăng cao, lên cao
- “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.