- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Máo
, Mǎo
- Âm hán việt:
Lữu
Mao
Mão
- Nét bút:一丨丨ノフノフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹卯
- Thương hiệt:THHL (廿竹竹中)
- Bảng mã:U+8306
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 茆
Ý nghĩa của từ 茆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茆 (Lữu, Mao, Mão). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨ノフノフ丨). Ý nghĩa là: 2. cỏ lợp nhà, 3. họ Mao, Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được, Họ “Mão”, Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.
Từ điển phổ thông
- 1. rau lữu (tên khoa học: brasenia schreberi)
- 2. cỏ lợp nhà
- 3. họ Mao
Từ điển Thiều Chửu
- Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được
- “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được
- “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
Trích: Thi Kinh 詩經