• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Dù , Luò , Tuó , Tuò
  • Âm hán việt: Thác
  • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:JBMRD (十月一口木)
  • Bảng mã:U+6A50
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 橐

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡇈 𢄿 𢅍 𤄄

Ý nghĩa của từ 橐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thác). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. đồ rèn đúc, Túi, bao, đẫy, Ống bễ quạt lò, tức “phong tương” , § Xem “thác đà” , Đựng trong bị, giữ trong bao. Từ ghép với : Cái bễ thợ rèn, Tiếng giày da đi nghe lộp cộp. Chi tiết hơn...

Thác

Từ điển phổ thông

  • 1. cái túi không có đáy
  • 2. đồ rèn đúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái túi không có đáy. Con lạc đà có túi đựng nước lại có bướu để đồ tiện, cho nên cũng gọi là con thác đà .
  • Ðồ rèn đúc, như thác thược cái bễ thợ rào.
  • Thác thác tiếng chày giã chan chát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Đồ rèn đúc

- Cái bễ thợ rèn

* ③ (thanh) Côm cốp, lộp cộp, chan chát...

- Tiếng giày da đi nghe lộp cộp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi, bao, đẫy

- “Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” , , , (Tần sách nhất ) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.

Trích: Chiến quốc sách

* Ống bễ quạt lò, tức “phong tương”

- “Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết” , (Bổn kinh ) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.

Trích: Hoài Nam Tử

* § Xem “thác đà”
Động từ
* Đựng trong bị, giữ trong bao

- “Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành” , ... (Hứa tứ san tàng nhũ di ) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.

Trích: Từ Kha

Trạng thanh từ
* § Xem “thác thác”