• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kệ 彐 (+15 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フフ丶丨ノ丶一ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳彑⿰米糹廾
  • Thương hiệt:VMFFT (女一火火廿)
  • Bảng mã:U+5F5D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 彝

  • Cách viết khác

    𢁔 𢇏 𢍵 𢑱 𢑲 𢑴 𦄳 𦆩 𦇚 𧤋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 彝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Di). Bộ Kệ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: 2. thường, hay, Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa, Chuyên chỉ chén đựng rượu, Phép thường, đạo thường, Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc). Từ ghép với : Đồ thường dùng (trong tôn miếu), Luân thường, Phép thường Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • 1. chén uống rượu thời xưa
  • 2. thường, hay
  • 3. dân tộc Di, người Di

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (cũ) Thường

- Đồ thường dùng (trong tôn miếu)

- Luân thường

- Phép thường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa
* Chuyên chỉ chén đựng rượu
* Phép thường, đạo thường

- “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.

Trích: Thi Kinh

* Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc)