• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kha
  • Nét bút:一一丨一一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩可
  • Thương hiệt:MGMNR (一土一弓口)
  • Bảng mã:U+73C2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 珂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 珂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kha). Bộ Ngọc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: ngọc kha, Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc, Vật trang sức dàm ngựa, Mượn chỉ ngựa. Chi tiết hơn...

Kha

Từ điển phổ thông

  • ngọc kha

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não . Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương , làng người là kha lí , nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc
* Vật trang sức dàm ngựa

- “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” , (Mã ).

Trích: Lí Hạ

* Mượn chỉ ngựa

- “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” , (Thái tang ).

Trích: Giản Văn Đế