- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
- Pinyin:
Xún
, Xùn
- Âm hán việt:
Tuân
Tuấn
Tuần
Tuẫn
- Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰彳旬
- Thương hiệt:HOPA (竹人心日)
- Bảng mã:U+5F87
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 徇
-
Cách viết khác
伨
殉
狥
𠊫
𠋹
𢓈
𢕊
Ý nghĩa của từ 徇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 徇 (Tuân, Tuấn, Tuần, Tuẫn). Bộ Xích 彳 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ丨ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết, Đánh chiếm, đoạt lấy, Thuận theo, thuận tòng, Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó, Mưu cầu. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
- Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
- Một âm là tuấn. Chống lại.
- Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①
- 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết
- “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh chiếm, đoạt lấy
- “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
Trích: Sử Kí 史記
* Thuận theo, thuận tòng
- “Quốc nhân phất tuẫn” 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
Trích: Tả truyện 左傳
* Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó
- “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
Trích: Hán Thư 漢書
* Mưu cầu
- “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Nhanh nhẹn, tấn tốc
- “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
Trích: Mặc Tử 墨子
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
- Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
- Một âm là tuấn. Chống lại.
- Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Tuân theo, thuận theo, y theo
- 國人弗徇 Người trong nước không thuận theo ông ta (Tả truyện). Xem 徇 [xùn].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
- Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
- Một âm là tuấn. Chống lại.
- Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①
- 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết
- “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh chiếm, đoạt lấy
- “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
Trích: Sử Kí 史記
* Thuận theo, thuận tòng
- “Quốc nhân phất tuẫn” 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
Trích: Tả truyện 左傳
* Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó
- “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
Trích: Hán Thư 漢書
* Mưu cầu
- “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Nhanh nhẹn, tấn tốc
- “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
Trích: Mặc Tử 墨子