- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Xù
- Âm hán việt:
Tuất
- Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖血
- Thương hiệt:PHBT (心竹月廿)
- Bảng mã:U+6064
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 恤
-
Cách viết khác
䘏
䦗
恓
賉
𧧓
𨜧
𨟰
-
Thông nghĩa
卹
Ý nghĩa của từ 恤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恤 (Tuất). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨ノ丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: thương xót, Lo buồn, ưu lự, Cấp giúp, chẩn cấp, Thương xót, liên mẫn, Đoái nghĩ, quan tâm. Từ ghép với 恤 : 憐恤 Thương hại, 矜恤 Xót thương, 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó., “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất 撫恤, chu tuất 周恤, v.v. Có khi viết chữ 卹.
- Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
- Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thương xót
- 憐恤 Thương hại
- 矜恤 Xót thương
* ③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến
- 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói
- 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cấp giúp, chẩn cấp
- “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp
- “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
* Thương xót, liên mẫn
- “căng tuất” 矜恤 xót thương.
* Đoái nghĩ, quan tâm
- “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
Trích: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. Nguyễn Du 阮攸