- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Guǎi
- Âm hán việt:
Quải
- Nét bút:一丨一丨フ一フノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺘另
- Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
- Bảng mã:U+62D0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拐
Ý nghĩa của từ 拐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拐 (Quải). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨フ一フノ). Ý nghĩa là: 1. kẻ dụ dỗ, 2. cái gậy, Cái gậy., Dụ dỗ, lường gạt, Rẽ, quành, quặt, xoay. Từ ghép với 拐 : 向左拐 Ngoặt sang bên trái, “dụ quải” 誘拐 dụ dỗ., “hướng tả quải” 向左拐 quẹo về bên trái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quải phiến 拐騙 kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử 拐子.
- Cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rẽ, ngoặt, quặt
- 向左拐 Ngoặt sang bên trái
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rẽ, quành, quặt, xoay
- “hướng tả quải” 向左拐 quẹo về bên trái.
* Đi khập khễnh
- “Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến” 猴王縱身跳起, 拐呀拐的走了兩遍 (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
Trích: Tây du kí 西遊記
Danh từ
* Gậy chống
- “Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai” 賈珍此時也有些病症在身, 二則過於悲痛了, 因拄個拐, 踱了進來 (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢