• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bình
  • Nét bút:一丨丨丶丶一一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹泙
  • Thương hiệt:TEMJ (廿水一十)
  • Bảng mã:U+840D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 萍

  • Cách viết khác

    𦭃 𦶊

Ý nghĩa của từ 萍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bình). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cây bèo, Bèo. Từ ghép với : Bèo hoa dâu, Bèo tổ ong, Bèo tấm. Chi tiết hơn...

Bình

Từ điển phổ thông

  • cây bèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình . Nguyễn Du : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai (Lưu Linh mộ ) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thực) Bèo

- Bèo cám

- Bèo hoa dâu

- Bèo tổ ong

- Bèo tấm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bèo

- “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” (Lưu Linh mộ ) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Trích: Nguyễn Du