离离 lí lí

Từ hán việt: 【ly ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离离" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly ly). Ý nghĩa là: Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du : Cựu đài nhân một thảo li li (Quản Trọng Tam Quy đài ) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành : Thần mộc linh thảo; Chu thật li li ; (Tây kinh phú 西) Cây thần cỏ linh; Trái đỏ nặng trĩu. Tan tác; rách nát. ◇Lưu Hướng : Tằng ai thê hi tâm li li hề; Cố cao khâu khấp như sái hề ; (Cửu thán ; Tư cổ ) Từng đau thương than thở lòng tan nát hề; Ngoảnh trông gò cao khóc như tưới hề. Tươi tốt. ◇Ôn Đình Quân : Tam thập lục cung hoa li li (Quách xử sĩ kích âu ca ) Ba mươi sáu cung hoa tươi tốt..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离离 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离离 khi là Tính từ

Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần cỏ linh; Trái đỏ nặng trĩu. Tan tác; rách nát. ◇Lưu Hướng 劉向: Tằng ai thê hi tâm li li hề; Cố cao khâu khấp như sái hề 曾哀悽欷心離離兮; 顧高丘泣如灑兮 (Cửu thán 九歎; Tư cổ 思古) Từng đau thương than thở lòng tan nát hề; Ngoảnh trông gò cao khóc như tưới hề. Tươi tốt. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Tam thập lục cung hoa li li 三十六宮花離離 (Quách xử sĩ kích âu ca 郭處士擊甌歌) Ba mươi sáu cung hoa tươi tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离离

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 我家 wǒjiā 他家 tājiā 离步 líbù

    - Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 饭馆 fànguǎn 离得 lídé hěn jìn

    - Nhà hàng cách rất gần.

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 学校 xuéxiào

    - Tôi muốn rời xa trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离离

Hình ảnh minh họa cho từ 离离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao