Đọc nhanh: 离开 (ly khai). Ý nghĩa là: bỏ đi; rời đi; ly khai; tách khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 我们马上要离开这里了。 Chúng tôi cần rời khỏi đây ngay rồi.. - 他已经离开学校很久了。 Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.. - 我不想离开这个城市。 Tôi không muốn rời thành phố này.
Ý nghĩa của 离开 khi là Động từ
✪ bỏ đi; rời đi; ly khai; tách khỏi; rời khỏi
跟人、地、事物分开
- 我们 马上 要 离开 这里 了
- Chúng tôi cần rời khỏi đây ngay rồi.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 我 不想 离开 这个 城市
- Tôi không muốn rời thành phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 离开 水池
- Dọn dẹp khu vực hồ bơi!
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
离›
Tách Rời, Không Ăn Khớp, Không Liên Quan
Tránh Xa, Rời Xa
Thoát Khỏi
Xa Cách, Tách Biệt
Tách Rời
trở lại; trở về
thụt lùi; lùi bước; sấp
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
Đi Ra, Tránh Ra
xa cách; xa lánh
Ngoại tuyến; không lên mạng nữaRời chuyền
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Tiếp Xúc
Đến (Một Địa Điểm Cụ Thể)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
Kế, Kề, Dựa Sát
Lại Gần, Tiến Gần
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Nhập, Sát Nhập, Vào, …
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Theo
dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát
Đứng vững
đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)