Đọc nhanh: 近距离 (cận cự ly). Ý nghĩa là: tầm gần. Ví dụ : - 近距离枪杀 Phát súng ở cự ly gần.
Ý nghĩa của 近距离 khi là Danh từ
✪ tầm gần
close range
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近距离
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 她 与 其他人 保持 距离
- Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 测定 距离
- đo khoảng cách
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近距离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近距离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
距›
近›