- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Yān
, Yīn
- Âm hán việt:
Nhân
Yên
- Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡垔
- Thương hiệt:EMWG (水一田土)
- Bảng mã:U+6E6E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 湮
Ý nghĩa của từ 湮 theo âm hán việt
湮 là gì? 湮 (Nhân, Yên). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一丨フ丨丨一一丨一). Ý nghĩa là: ứ, tắc, nghẽn, Mai một, chìm mất, Ứ tắc, lấp, Xa cách lâu, Mai một, chìm mất. Từ ghép với 湮 : nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;, nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 湮沒
- nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mai một, chìm mất
- “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
Trích: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. Nguyễn Du 阮攸
* Ứ tắc, lấp
- “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 湮沒
- nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mai một, chìm mất
- “Cựu đài nhân một thảo li li” 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
Trích: “nhân một” 湮沒 mai một, chôn vùi. Nguyễn Du 阮攸
* Ứ tắc, lấp
- “Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã” 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ ghép với 湮