Đọc nhanh: 离去 (ly khứ). Ý nghĩa là: thoát ra, rời đi. Ví dụ : - 我实在坐不住了,于是找辙离去。 tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.. - 大家都离去了,只有她犹然坐在那里不走。 mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.. - 屡屡回首,不忍离去。 không đành lòng ra đi.
Ý nghĩa của 离去 khi là Động từ
✪ thoát ra
to exit
- 我 实在 坐不住 了 , 于是 找辙 离去
- tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rời đi
to leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离去
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 我们 痛惜 他 的 离去
- Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 愤然离去
- giận dữ bỏ đi
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 她 猝然 离去
- Cô ấy đột nhiên rời đi.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 我 实在 坐不住 了 , 于是 找辙 离去
- tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
- 对 他 的 离去 , 又 高兴 又 留恋
- tôi vừa vui vừa tiếc nuối khi anh ấy rời khỏi.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
离›
Cáo Biệt, Cáo Từ
Cáo Từ
nghỉ phép
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Chào Từ Biệt, Chào Tạm Biệt (Trước Lúc Đi Xa), Từ Hành
trở lại; trở về
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
sắp chia tay; lúc chia tay; lâm biệt
Đi Ra, Tránh Ra
xa cách; xa lánh