负离子 fùlízǐ

Từ hán việt: 【phụ ly tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负离子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ ly tử). Ý nghĩa là: mang điện âm; i-on âm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负离子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负离子 khi là Danh từ

mang điện âm; i-on âm

带负电荷的离子如氯离子Cl-、硝酸根离子NO3-等也叫阴离子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负离子

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - 妻离子散 qīlízǐsàn

    - vợ con li tán.

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • - 游离 yóulí 分子 fènzǐ

    - phần tử ly khai

  • - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • - 电子 diànzǐ dài 负电 fùdiàn

    - Electron mang điện tích âm.

  • - 别以为 biéyǐwéi 老子 lǎozi hǎo 欺负 qīfu

    - Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • - 那名 nàmíng 男子 nánzǐ 只有 zhǐyǒu 英尺 yīngchǐ

    - Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 老王 lǎowáng 妻子 qīzǐ de bìng ràng 负担 fùdān 更重 gèngzhòng le

    - Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.

  • - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • - 两个 liǎnggè 孩子 háizi de 身量 shēnliàng 不大离 bùdàlí

    - sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - zhè 孩子 háizi 离不开 líbùkāi 妈妈 māma

    - Đứa trẻ này không rời mẹ được.

  • - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负离子

Hình ảnh minh họa cho từ 负离子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负离子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao