Đọc nhanh: 负离子 (phụ ly tử). Ý nghĩa là: mang điện âm; i-on âm.
Ý nghĩa của 负离子 khi là Danh từ
✪ mang điện âm; i-on âm
带负电荷的离子如氯离子Cl-、硝酸根离子NO3-等也叫阴离子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负离子
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 别以为 老子 好 欺负 !
- Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 这样一来 , 老王 妻子 的 病 让 他 负担 更重 了
- Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 这 孩子 离不开 妈妈
- Đứa trẻ này không rời mẹ được.
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负离子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负离子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
离›
负›