Đọc nhanh: 阐明 (xiển minh). Ý nghĩa là: nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh. Ví dụ : - 历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
Ý nghĩa của 阐明 khi là Động từ
✪ nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
讲明白 (比较深奥的道理)
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
So sánh, Phân biệt 阐明 với từ khác
✪ 阐明 vs 说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐明
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阐明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阐明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
阐›
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
Trình Bày
phân tích; mổ xẻ
Phát Huy
Nói Rõ
tuyên truyền
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
Giải Thích
Phân Ly, Phân Tích
Hiểu
Trình Bày Và Phân Tích
Kể, Thuật
Thể Hiện
trình bày và phát huy
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Phân Tích
để giải thích (một văn bản)thuyên giải
bản tóm tắt
giải thích