会议 huìyì

Từ hán việt: 【hội nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội nghị). Ý nghĩa là: cuộc họp, hội nghị. Ví dụ : - 。 Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.. - 。 Tôi không tham gia buổi họp này được.. - 。 Nội dung cuộc họp rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 会议 khi là Danh từ

cuộc họp

由有关组织召开的听取情况、讨论问题和布置工作的集会

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.

  • - 不能 bùnéng 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không tham gia buổi họp này được.

  • - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nội dung cuộc họp rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hội nghị

一种经常商讨并处理重要事务的常设机构或组织

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 会议 với từ khác

会 vs 会议

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • - 南安普顿 nánānpǔdùn 市议会 shìyìhuì 怎么办 zěnmebàn

    - Hội đồng thành phố Southampton thì sao?

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 负责 fùzé shǔ 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 另行安排 lìngxíngānpái

    - Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • - 组长 zǔzhǎng 安排 ānpái le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái zài 下旬 xiàxún 进行 jìnxíng

    - Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.

  • - 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会议

Hình ảnh minh họa cho từ 会议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao