Đọc nhanh: 意会 (ý hội). Ý nghĩa là: hiểu ngầm; ý hội. Ví dụ : - 只可意会,不可言传。 có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
Ý nghĩa của 意会 khi là Động từ
✪ hiểu ngầm; ý hội
不经直接说明而了解 (意思)
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意会
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 董事会 将会 改变 主意 的
- Bàn cờ sẽ lật.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 她 故意 避开 了 会议
- Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
意›