理科 lǐkē

Từ hán việt: 【lí khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí khoa). Ý nghĩa là: khoa học tự nhiên; lý khoa. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.. - 。 Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.. - 。 Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理科 khi là Danh từ

khoa học tự nhiên; lý khoa

教学上对物理、化学、数学、生物等学科的统称

Ví dụ:
  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • - shì 理科 lǐkē 主考人 zhǔkǎorén 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.

  • - 现在 xiànzài 选修 xuǎnxiū 理科 lǐkē de 学生 xuésheng shǎo le

    - Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理科

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - 现在 xiànzài 选修 xuǎnxiū 理科 lǐkē de 学生 xuésheng shǎo le

    - Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - zài 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.

  • - 伦理学 lúnlǐxué shì 哲学 zhéxué de 分科 fēnkē

    - Luân lí học là một nhánh của triết học.

  • - 物理学 wùlǐxué shì 一门 yīmén 有趣 yǒuqù de 学科 xuékē

    - Vật lý là một môn học thú vị.

  • - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 科学 kēxué 不能 bùnéng 停留 tíngliú zài jiù 理论 lǐlùn shàng

    - Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - shì 理科 lǐkē 主考人 zhǔkǎorén 之一 zhīyī

    - Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.

  • - 理工 lǐgōng 事实上 shìshíshàng shì 自然科学 zìránkēxué 工程技术 gōngchéngjìshù de 融合 rónghé

    - Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.

  • - 正确处理 zhèngquèchǔlǐ 科学技术 kēxuéjìshù 普及 pǔjí 提高 tígāo de 关系 guānxì

    - giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理科

Hình ảnh minh họa cho từ 理科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao