Đọc nhanh: 阅读理解 (duyệt độc lí giải). Ý nghĩa là: đọc hiểu.
Ý nghĩa của 阅读理解 khi là Động từ
✪ đọc hiểu
reading comprehension
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅读理解
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅读理解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅读理解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
解›
读›
阅›