Đọc nhanh: 抱怨 (bão oán). Ý nghĩa là: oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn, sự than phiền; lời phàn nàn; sự khiếu nại. Ví dụ : - 他总是抱怨工作太累。 Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.. - 她总是抱怨自己没时间。 Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.. - 他们总是抱怨公司政策。 Họ hay than phiền về chính sách công ty.
Ý nghĩa của 抱怨 khi là Động từ
✪ oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn
心中不满,埋怨(别人)责怪的程度比"埋怨"重,很少用于自己对自己.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 抱怨 khi là Danh từ
✪ sự than phiền; lời phàn nàn; sự khiếu nại
表达不满、埋怨的话语或言辞
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抱怨
✪ A + (向,跟 + B) + 抱怨 + Tân ngữ
A oán trách/ than phiền (với B) về
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
✪ 抱怨 + 关于 + ...
phàn nàn về vấn đề gì
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
✪ 不停地,总是,经常 + 抱怨
liên tục/ luôn/ thường xuyên phàn nàn
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
So sánh, Phân biệt 抱怨 với từ khác
✪ 抱怨 vs 埋怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱怨
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱怨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
抱›