Đọc nhanh: 解理面 (giải lí diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng phân cắt (ví dụ: đá phiến).
Ý nghĩa của 解理面 khi là Danh từ
✪ mặt phẳng phân cắt (ví dụ: đá phiến)
cleavage plane (e.g. of slate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解理面
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解理面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解理面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
解›
面›