加深理解 jiāshēn lǐjiě

Từ hán việt: 【gia thâm lí giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加深理解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia thâm lí giải). Ý nghĩa là: để hiểu rõ hơn về cái gì đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加深理解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加深理解 khi là Động từ

để hiểu rõ hơn về cái gì đó

to get a better grasp of sth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深理解

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - shēn dǒng 般若 bōrě 之理 zhīlǐ

    - Anh ấy hiểu rõ trí huệ.

  • - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 深奥 shēnào de 形而上学 xíngérshàngxué 理论 lǐlùn

    - Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 希望 xīwàng 你们 nǐmen néng 给予 jǐyǔ 理解 lǐjiě

    - Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - 加深了解 jiāshēnliǎojiě

    - hiểu sâu thêm.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 经常 jīngcháng 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 加深 jiāshēn 彼此 bǐcǐ de 了解 liǎojiě

    - lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 理解 lǐjiě de 深度 shēndù 一致 yízhì

    - mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.

  • - duì zhè 本书 běnshū yǒu 深深 shēnshēn de 理解 lǐjiě

    - Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.

  • - duì 音乐 yīnyuè de 理解 lǐjiě 至深 zhìshēn

    - Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加深理解

Hình ảnh minh họa cho từ 加深理解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加深理解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao