困惑 kùnhuò

Từ hán việt: 【khốn hoặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困惑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn hoặc). Ý nghĩa là: bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.. - 。 Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.. - 。 Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困惑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 困惑 khi là Tính từ

bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào

感到疑难,不知道该怎么办

Ví dụ:
  • - duì xīn 规则 guīzé 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.

  • - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • - 学生 xuésheng men duì 作业 zuòyè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困惑

A + 对 + B + 感到/表示 + 困惑

A cảm thấy/bày tỏ sự bối rối/ hoang mang với B

Ví dụ:
  • - duì 复杂 fùzá de 数学题 shùxuétí 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.

  • - duì xīn 政策 zhèngcè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.

A + 因为 + B + 感到/产生 + 困惑

A cảm thấy bối rối/ hoang mang vì B

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 合同条款 hétóngtiáokuǎn 产生 chǎnshēng 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.

  • - 因为 yīnwèi 复杂 fùzá de 程序 chéngxù 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.

让/令 + A + 感到 + 困惑

khiến A cảm thấy bối rối/ lúng túng/ hoang mang

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Quyết định này khiến chúng tôi cảm thấy hoang mang.

  • - de 回答 huídá lìng 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Câu trả lời của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

被...所困惑

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • - bèi 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú suǒ 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困惑

  • - de mèi ràng 大家 dàjiā dōu 困惑 kùnhuò

    - Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.

  • - 突遇 tūyù 难题 nántí 不免 bùmiǎn yǒu 困惑 kùnhuò

    - Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.

  • - xiàng 朋友 péngyou 倾诉 qīngsù 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.

  • - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • - duì xīn 政策 zhèngcè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.

  • - 因为 yīnwèi 复杂 fùzá de 程序 chéngxù 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.

  • - 露出 lùchū le 困惑 kùnhuò de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm bối rối.

  • - duì xīn 规则 guīzé 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.

  • - de 答复 dáfù lìng 他们 tāmen 困惑不解 kùnhuòbùjiě

    - Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.

  • - 他们 tāmen 一再 yīzài 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Họ đã nhiều lần thấy bối rối.

  • - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.

  • - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • - 学生 xuésheng men duì 作业 zuòyè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.

  • - 这个 zhègè 事情 shìqing ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Điều này làm tôi bối rối.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.

  • - 因为 yīnwèi 合同条款 hétóngtiáokuǎn 产生 chǎnshēng 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.

  • - bèi 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú suǒ 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yǐn 学生 xuésheng men 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến học sinh bối rối.

  • - de 回答 huídá lìng 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Câu trả lời của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • - duì 复杂 fùzá de 数学题 shùxuétí 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困惑

Hình ảnh minh họa cho từ 困惑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao