Đọc nhanh: 困惑 (khốn hoặc). Ý nghĩa là: bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào. Ví dụ : - 他对新规则感到困惑。 Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.. - 这个问题让我很困惑。 Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.. - 她听完解释后仍然困惑。 Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.
Ý nghĩa của 困惑 khi là Tính từ
✪ bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào
感到疑难,不知道该怎么办
- 他 对 新 规则 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.
- 这个 问题 让 我 很 困惑
- Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.
- 她 听 完 解释 后 仍然 困惑
- Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.
- 学生 们 对 作业 感到 困惑
- Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困惑
✪ A + 对 + B + 感到/表示 + 困惑
A cảm thấy/bày tỏ sự bối rối/ hoang mang với B
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
✪ A + 因为 + B + 感到/产生 + 困惑
A cảm thấy bối rối/ hoang mang vì B
- 他 因为 合同条款 产生 困惑
- Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.
- 她 因为 复杂 的 程序 感到 困惑
- Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.
✪ 让/令 + A + 感到 + 困惑
khiến A cảm thấy bối rối/ lúng túng/ hoang mang
- 这个 决定 让 我们 感到 困惑
- Quyết định này khiến chúng tôi cảm thấy hoang mang.
- 他 的 回答 令 她 感到 困惑
- Câu trả lời của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
✪ 被...所困惑
cấu trúc câu bị động
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 她 被 老板 的 要求 所 困惑
- Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困惑
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 她 因为 复杂 的 程序 感到 困惑
- Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.
- 他 露出 了 困惑 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm bối rối.
- 他 对 新 规则 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.
- 她 的 答复 令 他们 困惑不解
- Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.
- 他们 一再 感到 困惑
- Họ đã nhiều lần thấy bối rối.
- 他 感到 有些 困惑
- Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.
- 她 听 完 解释 后 仍然 困惑
- Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.
- 学生 们 对 作业 感到 困惑
- Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.
- 这个 事情 让 我 很 困惑
- Điều này làm tôi bối rối.
- 这个 问题 让 我 很 困惑
- Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.
- 他 因为 合同条款 产生 困惑
- Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.
- 她 被 老板 的 要求 所 困惑
- Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.
- 这个 问题 引 学生 们 困惑
- Vấn đề này khiến học sinh bối rối.
- 他 的 回答 令 她 感到 困惑
- Câu trả lời của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
惑›