误解 wùjiě

Từ hán việt: 【ngộ giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "误解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ giải). Ý nghĩa là: hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm, sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm. Ví dụ : - 。 Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.. - 。 Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.. - 。 Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 误解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 误解 khi là Động từ

hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm

理解得不正确

Ví dụ:
  • - méi 这个 zhègè 意思 yìsī 误解 wùjiě le

    - Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.

  • - 希望 xīwàng bèi rén 误解 wùjiě

    - Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.

  • - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 误解 khi là Danh từ

sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm

错误的误解

Ví dụ:
  • - duì 的话 dehuà 产生 chǎnshēng le 误解 wùjiě

    - Cô ấy đã có sự hiểu lầm lời tôi nói.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 这个 zhègè 误解 wùjiě

    - Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - 的话 dehuà 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 误解 wùjiě

    - Lời nói của anh ấy dễ gây hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 误解 với từ khác

误会 vs 误解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误解

  • - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • - méi 这个 zhègè 意思 yìsī 误解 wùjiě le

    - Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.

  • - 希望 xīwàng bèi rén 误解 wùjiě

    - Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.

  • - 即使 jíshǐ bèi 误解 wùjiě 保持 bǎochí 善良 shànliáng

    - Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.

  • - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

  • - bèi rén 误解 wùjiě ràng 愤怒 fènnù 不已 bùyǐ

    - Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

  • - 问题 wèntí 源于 yuányú 误解 wùjiě

    - Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.

  • - zhè duàn 感情 gǎnqíng 由于 yóuyú 误解 wùjiě ér 破裂 pòliè

    - Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 这个 zhègè 误解 wùjiě

    - Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - 找出 zhǎochū 错误 cuòwù bìng 解决 jiějué

    - Tìm ra lỗi sai và sửa nó.

  • - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - 请谅解 qǐngliàngjiě de 错误 cuòwù

    - Xin hãy tha lỗi cho tôi.

  • - 迷信 míxìn 常常 chángcháng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.

  • - 希望 xīwàng néng 谅解 liàngjiě de 失误 shīwù

    - Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.

  • - 因为 yīnwèi 误解 wùjiě 合作 hézuò 夭折 yāozhé le

    - Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.

  • - 因为 yīnwèi 老实 lǎoshi zǒng bèi 误解 wùjiě

    - Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 误解

Hình ảnh minh họa cho từ 误解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao