Đọc nhanh: 误解 (ngộ giải). Ý nghĩa là: hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm, sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm. Ví dụ : - 我没这个意思,你误解了。 Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.. - 他希望不被人误解。 Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.. - 请不要误解我的意思。 Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
Ý nghĩa của 误解 khi là Động từ
✪ hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm
理解得不正确
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 他 希望 不 被 人 误解
- Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 误解 khi là Danh từ
✪ sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm
错误的误解
- 她 对 我 的话 产生 了 误解
- Cô ấy đã có sự hiểu lầm lời tôi nói.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 他 的话 容易 引起 误解
- Lời nói của anh ấy dễ gây hiểu lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 误解 với từ khác
✪ 误会 vs 误解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误解
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 他 希望 不 被 人 误解
- Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.
- 即使 被 误解 , 他 也 保持 善良
- Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 被 人 误解 让 他 愤怒 不已
- Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.
- 问题 源于 误解
- Vấn đề xuất phát từ hiểu lầm.
- 这 段 感情 由于 误解 而 破裂
- Mối tình này bị rạn nứt vì hiểu lầm.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 找出 错误 并 解决
- Tìm ra lỗi sai và sửa nó.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 她 因为 老实 , 总 被 误解
- Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
误›