Đọc nhanh: 贯通 (quán thông). Ý nghĩa là: thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thông, nối liền; thông suốt. Ví dụ : - 融会贯通 thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.. - 贯通中西医学 thông hiểu y học đông tây.. - 上下贯通 trên dưới thông suốt
Ý nghĩa của 贯通 khi là Động từ
✪ thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thông
(学术、思想等方面) 全部透彻地了解
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
✪ nối liền; thông suốt
连接;沟通
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯通
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贯›
通›
Lưu Thông
hiểu ngầm; ý hội
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến
Thông, Thông Suốt
Cảm Nhận
Lưu Loát, Trôi Chảy
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Lĩnh Hội
hoà hợp; dung hợp
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu
dẫn đường