Đọc nhanh: 所用 (sở dụng). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi; không chịu làm, chỉ biết hưởng thụ; chỉ biết ăn chẳng biết làm gì cả (cả ngày chỉ ngồi ăn, chẳng làm việc gì cả) 。《论语·阳货》: "饱食终日,无所用心,难矣哉!"指整天吃饱的饭,什么事也不做。. Ví dụ : - 红姜丝是日本料理所用的一种调味料。 Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.. - 这比上次战争中任何一方所用TNT炸药的总吨数还要多得多. Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.. - 酒筹(行酒令时所用的筹)。 thẻ phạt rượu.
Ý nghĩa của 所用 khi là Phó từ
✪ ăn không ngồi rồi; không chịu làm, chỉ biết hưởng thụ; chỉ biết ăn chẳng biết làm gì cả (cả ngày chỉ ngồi ăn, chẳng làm việc gì cả) 。《论语·阳货》: "饱食终日,无所用心,难矣哉!"指整天吃饱的饭,什么事也不做。
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所用
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 所以 这 蓝牙 才 用 不了
- Đó là lý do tại sao bluetooth không hoạt động.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 请 具出 所有 费用
- Xin hãy liệt kê tất cả các chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
用›