Đọc nhanh: 无所用心 (vô sở dụng tâm). Ý nghĩa là: không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não. Ví dụ : - 饱食终日,无所用心。 no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
Ý nghĩa của 无所用心 khi là Thành ngữ
✪ không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
什么事情都不关心
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所用心
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所用心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所用心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
所›
无›
用›
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
cơm bưng nước rót
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
vắt óc suy nghĩ
dốc hết tâm huyết
công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
Không Từ Thủ Đoạn