Đọc nhanh: 雄才 (hùng tài). Ý nghĩa là: tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược。指杰出的才智和遠大的謀略。; hùng tài.
Ý nghĩa của 雄才 khi là Danh từ
✪ tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược。指杰出的才智和遠大的謀略。; hùng tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄才
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
雄›